Quan Trắc Tự Động

Quan trắc là hệ thống đo lường theo chỉ số, kiểm tra những chỉ số nào vượt ngưỡng. Quan trắc tự động chính là những cảnh báo giám sát tự động về thay đổi bên ngoài môi trường như thời tiết, nước thải…

Mục tiêu của quan trắc tự động 

- Các mục tiêu của quan trắc môi trường tự động bao gồm:
- Cung cấp các đánh giá về diễn biến chất lượng môi trường trên quy mô quốc gia, phục vụ việc xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường.
- Cung cấp các đánh giá về diễn biến chất lượng môi trường của từng vùng trọng điểm được quan trắc để phục vụ các yêu cầu tức thời của các cấp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường.

Xây dựng hệ thống quan trắc tự động 
Cảnh báo kịp thời các diễn biến bất thường hay các nguy cơ ô nhiễm, suy thoái môi trường.
Xây dựng cơ sở dữ liệu về chất lượng môi trường phục vụ việc lưu trữ, cung cấp và trao đổi thông tin trong phạm vi quốc gia và quốc tế.
Nhà thầu điện TEDCO dựa trên yêu cầu của khách hàng và pháp luật về môi trường Việt Nam hiện có, chúng tôi sẽ tư vấn và quan trắc hoàn thiện đầy đủ các thủ tục môi trường trong thời gian nhanh nhất với mức kinh phí thấp nhất.

Quan trắc tự động môi trường bao gồm

- Theo dõi số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn tác động tiêu cực phát sinh từ hoạt động của cơ sở đến chất lượng môi trường.
- Theo dõi lưu lượng/khối lượng/ tần suất và định kỳ đo đạc, lấy mẫu phân tích các thông số ô nhiễm đặc trưng của chất thải phát sinh từ quá trình hoạt động của cơ sở (nước thải, khí thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại, tiếng ồn, dộ rung…), tần suất đo đạc lấy mẫu phân tích tối thiểu 3 tháng/lần.
- Định kỳ đo đạc, lấy mẫu phân tích các thông số liên quan đến các nguồn tác động tiêu cực của môi trường xung quanh cơ sở (nước mặt, nước ngầm…). Nếu tại khu vực của cơ sở không có trạm quan trắc chung của cơ quan nhà nước, tần suất do đạc, lấy mẫu phân tích 6 tháng/lần.
Để được tư vấn Thiết Kế và thi công Trạm Quan Trắc Tự Động. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Hotline: 090.799.5936 (Mr. Hải)
Địa chỉ: 18 Đường số 2, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Nhà Xưởng: 131/14 Đường số 6, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Điện Thoại: 083.724.1565

0 nhận xét:

Trạm Quan Trắc Thời Tiết

        Thế nào là trạm quan trắc thời tiết? 

  Cảm biến trạm quan trắc thời tiết có thể bao gồm một nhiệt kế để đo nhiệt độ, một phong vũ biểu để đo áp suất trong khí quyển cũng như các cảm biến khác để đo mưa, đo gió, đo độ ẩm và nhiều hơn nữa.
  Dữ liệu trạm quan trắc thời tiết có thể được sử dụng để đánh giá điều kiện thời tiết hiện tại và dự báo thời tiết trong tương lai như nhiệu độ cao, thấp, mây che phủ và khả năng mưa.

tram-quan-trac-thoi-tiet

Trạm quan trắc thời tiết

  Trạm quan trắc thời tiết được tích hợp công nghệ kỹ thuật số. Một trạm thậm chí có thể kết nối với máy tính hoặc internet.
  Trạm theo dõi thời tiết được sử dụng bởi các nhà khí tượng trong các gia đình, người làm vườn, nông dân, chơi thể thao hay những người thích dữ liệu thời tiết hoặc dựa vào thời tiết để đưa ra quyết định.
  Trạm quan trắc thời tiết cũng được gọi là trung tâm thời tiết, trạm thời tiết cá nhân và chuyên nghiệp, trạm khí tượng, trạm quan trắc thời tiết, trạm khí hậu tự động, máy dự báo thời tiết.

  Thông số kỹ thuật của trạm quan trắc

  Nhiệt độ Trong nhà: 0 ° C đến 50 ° C.
  Nhiệt độ ngoài trời: -40 ° C to65 ° C
  Nhiệt độ chính xác: +/- 1.0 ° C.
  Độ ẩm: 10% RH-99%.
  Độ chính xác độ ẩm: +/- 5% theo -20 ° C đến 65 ° C và 20% -98%.
  Phạm vi tốc độ gió: / 0-50.0m s.
  Tốc độ gió chính xác: +/- 1 m / s (tốc độ gió <10m / s); +/- 10% (tốc độ gió> 10m / s)
  Phạm vi mưa: 0-9,999mm.
  Độ chính xác mưa: +/- 1.5mm.
  Phạm vi độ sáng khoảng: 0-300,000Lux.
  Độ chính xác độ sáng: +/- 10%.
Để được tư vấn xây lắp Trạm Quan Trắc Thời Tiết. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Hotline: 090.799.5936 (Mr. Hải)
Địa chỉ: 18 Đường số 2, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Nhà Xưởng: 131/14 Đường số 6, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Điện Thoại: 083.724.1565

0 nhận xét:

Trạm Quan Trắc Nước Thải




Theo thông tư 08/2009/TT-BTNMT đối với các KCN/KCX xả thải ra môi trường. Thông tư 48/2011/TT-BTNMT sửa đổi 1 số điều của thông tư 08/2009/TT-BTNMT, phát sinh nhu cầu xây dựng, lắp đặt hệ thống giám sát nước thải tự động và liên tục cho các Nhà máy/KCN/KCX/CCN.
- Trạm quan trắc nước thải tự động của nhà thầu điện TEDCO được chúng tôi thiết kế linh động, phù hợp với yêu cầu của chủ đầu tư.
- Có đầy đủ các thiết bị để đo các chỉ tiêu chất lượng nước, tùy vào yêu cầu của chủ đầu tư để đáp ứng yêu cầu.
- Hệ thống khi đưa vào vận hành đảm bảo hoạt động đồng bộ, số liệu được ghi nhận với độ chính xác cao, dễ dàng truy xuất, vận hành đơn giản.
- Thiết bị trong hệ thống là các trang thiết bị chuyên dụng cho việc quan trắc nước thải.

Trạm quan trắc nước thải và các tính năng chính của hệ thống

- Đo tự động, liên tục, đồng thời nhiều thông số.
- Lưu trữ dữ liệu tự động.
- Dễ dàng điều khiển.
- Hệ thống kết nối dang module nên dễ dàng tích hợp, mở rộng.
- Báo động khí có thông số vượt ngưỡng.
- Lấy mẫu bảo quản mẫu tự động khi có thông số vượt ngưỡng.
- Cho phép kết nối và điều khiển từ xa với sự hỗ trợ của phần mềm và hệ truyền nhận dữ liệu
+ Kết nối với máy tính tại chỗ của phòng điều khiển để lưu trữ dữ liệu.
+ Truyền dữ liệu về trung tâm bằng giải pháp truyền thông không dây GSM/GPRS và chia sẻ dữ liệu qua mạng LAN và interner.

Trạm quan trắc nước thải
Hiện nay, các thông số chất lượng nước đều có thể quan trắc online và được Nhà thầu điện TEDCO cung cấp bao gồm:
1. PH (Khoảng đo: 0 - 14 pH; Độ chính xác: ± 0,1 pH)
2. Nhiệt độ (Khoảng đo: 0 - 50 oC; Độ chính xác: ±0,5 oC)
3. Nhu cầu oxy hóa học - COD (Khoảng đo: 0 - 10000 mg/L; Độ chính xác: ± 2%)
4. Nhu cầu oxy sinh hóa - BOD (Khoảng đo: 1 - 200,000 mg/L)
5. Chất rắn lơ lửng - TSS (Khoảng đo: 0 - 4500 mg/L; Độ chính xác: < 5% giá trị đọc)
6. Oxy hòa tan - DO (Khoảng đo: 0,00 - 25,00 mg/L; Độ chính xác: ± 0,02 mg/L)
7. Độ đục – Turbidity (Khoảng đo: 0,01 – 4000 NTU; Độ chính xác: ± 1%)
8. Độ dẫn – Conductivity (Khoảng đo: 0,0 –200,0 mS/cm; Độ chính xác: ± 1%)
9. Tổng chất rắn hòa tan - TDS (Khoảng đo: 0-133 000 mg/L; Độ chính xác: ± 1%)
10. Độ mặn – Salinity (Khoảng đo: 5-60 g/Kg; Độ chính xác: ± 1%)
11. Nitrate (Khoảng đo: 0 - 250 mg/L; Độ chính xác: 2%)
12. Amoni (Khoảng đo: 0 - 500 mg/L; Độ chính xác: 2%)
13. Tổng Nitơ - TN (Khoảng đo: 0 - 200 mg/L)
14. Tổng Phospho – TP (Khoảng đo: 0 - 20 mg/L)
15. Độ màu – Color (Khoảng đo: 0 - 1000 pt-Co; Độ chính xác: <5%)
16. Dầu trong nước – Oil in water (Khoảng đo: 0,1 - 50.000 mg/L; Độ chính xác: <5%)
17. Độ cứng – Hardness (Khoảng đo: 0 - 50°F; Độ chính xác: <5%)
18. Độ kiềm – Alkalinity (Khoảng đo: 0 - 20.000 mg/L; Độ chính xác: <5%)
19. Clo tổng; Clo dư
20. Kim loại nặng (Hg, As, Cd, Pb, Zn, Cu, Mn, Fe, Cr, Ni)
21. Lưu lượng kênh hở (Khoảng đo: 0 - 12.000 m3/ngày.đêm)
22. Lấy mẫu tự động AutoSampler.
Để được tư vấn lắp đặt trạm quan trắc nước thải. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Hotline: 090.799.5936 (Mr. Hải)
Địa chỉ: 18 Đường số 2, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Nhà Xưởng: 131/14 Đường số 6, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Điện Thoại: 083.724.1565

0 nhận xét:

Trạm quan trắc khí thải




Khí thải công nghiệp là một trong những nguồn phát sinh gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng lớn đến sức khỏe và chất lượng của con người. Vấn đề này được quản lý theo quy định của pháp luật hiện hành, trong đó quan trắc khí thải tự động liên tục là một trong những giải pháp hiệu quả để bảo vệ môi trường.
Vậy, thế nào là quan trắc khí thải? Cùng nhà thầu điện TEDCO tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Trạm quan trắc khí thải

Vấn đề giám sát khí thải đã được quy định ở nhiều văn bản pháp luật như nghị định số 38/2015/NĐ-CP, thông tư số 31/2016/TT-BTNMT và nhiều bản hiện hành khác. Việc lắp đặt các trạm quan trắc khí thải tự động đã và sẽ góp phần tăng cường năng lực quản lý và giám sát môi trường, phục vụ việc lập những cơ sở dữ liệu về môi trường, giảm thiểu tác động tiêu cưc của môi trường đối với cuộc sống của con người.
Trạm quan trắc khí thải tự động là hệ thống bao gồm phần cứng đồng bộ một hãng sản xuất được sản xuất chuyên dụng cho ứng dụng giám sát khí thải ống khói và phần mềm SmartCEM để đo đạc tự động liên tục các thành phần ô nhiễm trong khí thải, lưu trữ dữ liệu tại chỗ và trên phần mềm được truyền về Sở TN&MT theo quy định.




Hệ thống được thiết kế, lắp đặt và vận hành phải đảm bảo các thông số cần quan trắc, vị trí lấy mẫu, thiết bị quan trắc khí thải tự động và hệ thống phụ kiện cũng như đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng (QA/QC).
Hệ thống được thiết kế, lắp đặt và vận hành phải đảm bảo các thông số cần quan trắc, vị trí lấy mẫu, thiết bị quan trắc khí thải tự động và hệ thống phụ kiện cũng như đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng (QA/QC). Hệ thống quan trắc khí thải tự dộng phải hoạt động ổn định được kiểm định hiệu chuẩn theo quy định và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật kết nối để truyền dữ liệu trực tiếp cho Sở TN&MT.


STT
Loại hình
Đặc điểm
1
Sản xuất phôi thép
Sản lượng lớn hơn 200.000 tấn/năm
2
Nhiệt điện
Tất cả, trừ nhà máy nhiệt điện sử dụng nhiên liệu khí tự nhiên
3
Xi măng
Tất cả
4
Hóa chất và phân bón hóa học
Sản lượng lớn hơn 10.000 tấn/năm
5
Công nghiệp sản xuất dầu mỏ
Sản lượng lớn hơn 10.000 tấn/năm
6
Lò hơi công nghiệp
Sản lượng lớn hơn 20 tấn hơi/giờ

Nghị định số 38/2015/NĐ-CP đã quy định danh mục các nguồn thải cần lắp đặt thiết bị quan trắc khí thải tự động liên tục, truyền số liệu trực tiếp cho Sở TN&MT địa phương

STT
Loại hình
Tổng sản lượng
Nguồn thải khí thải công nghiệp
Thông số khí thải quan trắc tự động liên tục
1
Sản xuất phôi thép
Lớn hơn 200.000 tấn/năm
Máy thiêu kết
Lưu lượng bụi, tổng, nhiệt độ, NO2(tính theo NO), CO, O2
Lò cao
Lưu lượng bụi, tổng, nhiệt độ
Lò thổi
Lưu lượng bụi, tổng, nhiệt độ O2
Lò điện hồ quang
Lưu lượng bụi, tổng, nhiệt độ, NO2(tính theo NO2), O2
Lò trung tần
Lưu lượng bụi, tổng, nhiệt độ O2
Lò luyện than cốc
Lưu lượng bụi, tổng, nhiệt độ, SO2,NO(tính theo NO2), O2

Thông tư 31/2016/TT-BTNMT, phụ lục 11 quy định cụ thể về chỉ tiêu cần quan trắc tương ứng theo nguồn phát sinh. Ví dụ cho ngành nhiệt điện: Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, SO, NO(tính theo NO2), O2.  
      Quan trắc khí thải tự động là hoạt động kỹ thuật phức tạp, đòi hỏi sự hiểu biết về thiết bị đo và yêu cầu kỹ thuật theo quy định để đảm bảo phù hợp yêu cầu pháp luật và thuận lợi trong vận hành, bảo trì bảo dưỡng.
Để được tư vấn lắp đặt trạm quan trắc khí thải. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Hotline: 090.799.5936 (Mr. Hải)
Địa chỉ: 18 Đường số 2, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Nhà Xưởng: 131/14 Đường số 6, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Điện Thoại: 083.724.1565

0 nhận xét:

Trạm Biến Áp 1000KVA

Trạm biến áp 3 pha hạ thế kiểu lắp nền

Trạm điện 3 pha hạ thế là loại trạm mà máy biến thế 3 pha hạ thế được đặt trên nền bê tông gia cố theo thiết kế với những quy cách phù hợp với từng công suất máy biến áp. Trạm điện được bao quanh bởi lưới thép B40 có kích thước Ngang – Rộng – Cao phù hợp theo tiêu chuẩn điện lực.
Ngoài máy biến áp hạ thế được lắp trên nền bê tông thì các loại biến áp hạ thế (như tủ MCCB tổng, tủ bù công suất) cũng được lắp trên nền bên trong loại tủ điện dạng tole sơn tĩnh điện hoặc tủ nhựa composite được thiết kế phù hợp nhất.
tram-bien-ap-1000-kva
Trạm biến áp 1000 KVA
Riêng phần đường dây cáp trung thế ngầm hoặc nối cùng một số thiết bị đóng cắt trung thế và phụ kiện được lắp trên cột điện bê tông cạnh máy biến áp.
Trạm biến áp kiểu nền có cấu tạo đơn giản, chắc chắn tuyệt đối, dễ dàng lắp đặt và bảo trì được sử dụng hầu hết trong các khu công nghiệp, nhà máy sản xuất. Tùy theo công suất sử dụng trạm nền sẽ được thiết kế sao cho phù hợp.

Giá lắp trạm biến áp hạ thế 1000KVA kiểu trạm nền (dự toán cơ bản - 745.000.000 VNĐ)

Phần Đường Dây Trung ThếPhần Trạm Biến Thế 1000kVA

Trụ BTLT đội line 14m – 1100Kgf
Máy biến áp 1000kVA , 15-22/0,4kV theo tiêu chuẩn Điện Lực
Trụ dẫn tuyến BTLT 12m 540KgfBộ đo đếm trung thế (ĐL cấp)
Đổ bê tông móng trụ ghépCáp tín hiệu đo đếm 4x6.0 mm²
Nền trạm, lưới rào (CĐT xây dựng)Tủ điện kế theo tiêu chuẩn Điện Lực
Đà sắt L75x75x8 dài 2,4mACB tổng 1600A + Vỏ tủ điện sơn tĩnh điện
Thanh chống đàCáp xuất hạ thế 3Cx300mm²
FCO 100A-24kV + Giá đỡ +nắp chụp cách điệnCosse đồng 300mm+ nắp chụp đầu cosse

LA 18kA+ giá đỡ + nắp chụp cách điện
Cáp đồng trần 25mm²
Chuỗi treo Polymer 24kVỐng PVC D114
Sứ đứng 24kV + Ty + dây buộc sứVật tư phụ
Kẹp quai + Hotline clamp 2/0 + Nắp chụp cách điện
Uclevis+sứ ống chỉ (bộ đỡ dây trung hòa)
Giáp níu cho cỡ dây
Cáp đồng bọc 24kV - 50mm²
Cáp đồng trần 25mm²
Cọc tiếp địa mạ đồng 16x2400mm
Thuốc hàn Cadwell
Kẹp dừng dây trung hòa

Vật tư phụ, bulong, cùm các loại


Để được tư vấn Thiết Kế và thi công Trạm Biến Áp. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Hotline: 090.799.5936 (Mr. Hải)
Địa chỉ: 18 Đường số 2, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Nhà Xưởng: 131/14 Đường số 6, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Điện Thoại: 083.724.1565

0 nhận xét:

Thi Công Trạm Biến Áp

Nhà thầu điện TEDCO chuyên lắp đặt, thi công trạm biến áp hạ thế, trạm biến áp hợp bộ, trạm biến áp ngồi một trụ thép, trạm biến áp giàn, trạm biến áp nền, trạm biến áp treo trụ.

1. Giới thiệu chung về trạm biến áp 

- Trạm biến áp hạ thế kiểu hợp bộ kios (trạm hợp bộ) có cấu tạo gọn đẹp, thường được sử dụng rộng rãi mọi nơi cho các tòa nhà cao tầng, chung cư, trường học, bệnh viện, khu công cộng…
- Trạm biến áp hạ thế kiểu lắp trên trụ ghép đơn thân (trạm trụ ngồi) có cấu tạo gọn đẹp thường được sử dụng rộng rãi mọi nơi cho các tòa nhà cao tầng, chung cư, trường học, bệnh  viện…
- Trạm biến áp điện hạ thế 3 pha kiểu lắp trên trụ ghép (ghép 2 trụ bê tông ly tâm) có cấu tạo đơn giản, thường được sử dụng rộng rãi trong các khu công nghiệp, phục vụ sản xuất.
- Thi công – lắp trạm biến áp điện hạ thế kiểu lắp trên nền (nằm trên nền bê tông có lưới rào xung quanh) có cấu tạo đơn giản nhưng chắc chắn tuyệt đối, thường được sử dụng rộng rãi trong các khu công nghiệp, phục vụ sản xuất.
- Xây lắp – hạ trạm biến áp điện hạ thế 3 pha kiểu trạm kín (nhà trạm) có cấu tạo đơn giản nhưng chắc chắn tuyệt đối, an toàn cao, thường được sử dụng rộng rãi trong các khu công nghiệp, phục vụ sản xuất.

lap-dat-tram-bien-ap

Lắp đặt trạm biến áp

2. Bảng giá thi công – lắp trạm biến áp hạ thế trọn gói 2017

STTCÔNG SUẤT TRẠM BIẾN ÁP 3P (KVA)ĐƠN GIÁ (vnd)
1Trạm điện 100 KVA288.000.000
2Trạm điện 160 KVA325.000.000
3Trạm điện 250 KVA394.000.000
4Trạm điện 320 KVA440.000.000
5Trạm điện 400 KVA 468.000.000
6Trạm điện 560 KVA558.000.000
7Trạm điện 630 KVA 585.000.000
8Trạm điện 750 KVA 684.000.000
9Trạm điện 1000 KVA 826.000.000
10Trạm điện 1250 KVA916.000.000
11Trạm điện 1500 KVA 1.166.000.000
12Trạm điện 2000 KVA1.366.000.000
13Trạm điện 2500 KVA1.528.000.000

Để được tư vấn Thiết Kế và thi công Trạm Biến Áp. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Hotline: 090.799.5936 (Mr. Hải)
Công ty Cổ Phần TEDCO Việt Nam
Địa chỉ: 18 Đường số 2, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Nhà Xưởng: 131/14 Đường số 6, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Điện Thoại: 083.724.1565
Website: www.tedco.com.vn | www.nhathaudien.vn

0 nhận xét:

Nhà Thầu Thi Công Trạm Biến Áp

Nhà Thầu Thi Công Trạm Biến Áp

Trạm biến áp là một trong những phần tử quan trọng nhất của hệ thống điện. Trạm biến áp dùng để biến điện áp từ cấp điện áp này sang cấp điện áp khác.
Tùy theo tính chất của phụ tải yêu cầu qua hệ thống điện mà trạm biến áp phải có kết cấu thích hợp để đảm bảo cung cấp điện. Trong phạm vi bài viết dưới đây, nhà thầu điện TEDCO xin có một vài thông tin về nhà thầu thi công trạm biến áp để mọi người cùng tham khảo.

Tìm hiểu về trạm biến áp

* Trạm biến áp phân loại theo điện áp:
- Trạm tăng áp: thường đặt ở các nhà máy điện làm nhiệm vụ tăng điện áp từ điện áp máy phát sang điện áp cao hơn.
- Trạm giảm áp: thường đặt ở các hộ tiêu thụ để biến đổi điện áp cao xuống điện áp thấp thích hợp với hộ tiêu thụ.
- Trạm biến áp trung gian: chỉ làm nhiệm vụ liên lạc giữa hai lưới điện có cấp điện áp khác nhau.
* Trạm biến áp phân loại theo địa dư: trạm biến áp khu vực và trạm biếp áp địa phương.
nha-thau-thi-cong-tram-bien-ap
Nhà thầu thi công trạm biến áp
* Trạm biến áp phân loại theo phương diện cấu trúc:
- Trạm biến áp ngoài trời: ở trạm này, các thiết bị cao áp đều đặt ngoài trời, còn phần điệp áp thấp được đặt trong nhà hoặc các tủ sắt được chế tạo sẵn chuyên dùng để phân phối phần hạ thế với trạm biến áp ngoài trời tiết kiệm được chi phí xây dựng so với trạm trong nhà.
- Trạm biến áp trong nhà: Tất cả các thiết bị đều được đặt trong nhà.
Trạm biến áp là một phần vô cùng quan trọng đối với mỗi công trình xây dựng. Vì vậy, việc thi công thiết kế trạm biến áp phải đòi hỏi tính chuyên nghiệp, cẩn thận, chuyên môn kỹ thuật cao, đưa ra các biện pháp thi công chuẩn…
Nhà Thầu Thi Công Trạm Biến Áp – Nhà thầu điện TEDCO chuyên thi công trạm biến áp uy tín, chất lượng, chuyên nghiệp, cam kết tư vấn, thiết kế, thi công trạm biến áp chất lượng, hiệu quả, phù hợp với công trình của bạn.
Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và sử dụng dịch vụ tốt nhất!
Với phương châm : “Chất lượng là tốt nhất cho mỗi công trình”. Chúng tôi, nhà thầu điện TEDCO luôn cam kết cung cấp các sản phẩm, dịch vụ chất lượng tốt nhất và những giải pháp tiên tiến nhất, tối ưu nhất cho quý khách hàng.
Để được tư vấn Thiết Kế và thi công Trạm Biến Áp. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Hotline: 090.799.5936 (Mr. Hải)
Công ty Cổ Phần TEDCO Việt Nam
Địa chỉ: 18 Đường số 2, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Nhà Xưởng: 131/14 Đường số 6, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Điện Thoại: 083.724.1565
Website: www.tedco.com.vn | www.nhathaudien.vn

0 nhận xét:

Cách Chọn Máy Biến Áp

Cách Chọn Máy Biến Áp

Chọn số máy biến áp và công suất máy biến áp ở trong một trạm phải căn cứ vào việc so sánh vài ba phương án về mặt kinh tế và kỹ thuật để rút ra phương án tốt nhất. Trong phạm vi bài viết dưới đây, nhà thầu điện TEDCO sẽ nêu lên một số quy tắc chung cần nắm vững khi chọn máy biến áp để mọi người được hiểu rõ hơn.

Cách chọn máy biến áp

Các trạm chỉ có một máy biến áp thì sơ đồ trạm sẽ rất đơn giản, vốn đầu tư xây trạm ít. Nhưng nếu các trạm hạ áp có điện áp thứ cấp là 220/380V thì không nên chọn máy biến áp có công suất > 1000KVA. Nếu điệp áp thứ cấp là 660V thì không nên chọn máy có công suất >1800KVA.
Trường hợp có các phụ tải yêu cầu phải liên tục cung cấp điện (phụ tải loại 1), nhất thiết ta phải chọn từ hai máy biến áp trở lên. Công suất máy biến áp phải chọn sao cho một khi một máy nghỉ, máy còn lại vẫn phải đảm bảo cung cấp điện cho các loại phụ tải loại 1, với điều kiện cho phép máy chạy quá tải.
cach-chon-may-bien-ap

Cách chọn máy biến áp

Những trường hợp khi mua phụ tải của trạm biến áp thiên rất nhiều trong một ngày hoặc một năm hoặc khi cần tới khả năng phát triển sau này, hoặc điều kiện vận chuyển khó khăn… thì hợp lý nhất là chọn từ hai máy biếp áp trở lên.
Máy biến áp phải chọn sao cho ở phụ tải định mức, máy chỉ làm việc với công suất bằng 60 – 80% công suất định mức của máy, lúc này máy sẽ làm việc với hiệu suất kinh tế nhất.
Ở Việt Nam, trừ các xí nghiệp và công trường lớn ra. Các xí nghiệp địa phương, công – nông trường, hợp tác xã… thường đều yêu cầu công suất trạm biến áp không quá 320KVA. Lúc này, phương án hợp lý nhất nên chọn một máy biến áp.
Công suất biểu kiến định mức Sđm của máy biến áp sao cho:

Để được tư vấn Thiết Kế và thi công Trạm Biến Áp. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Hotline: 090.799.5936 (Mr. Hải)
Địa chỉ: 18 Đường số 2, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Nhà Xưởng: 131/14 Đường số 6, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Điện Thoại: 083.724.1565

0 nhận xét:

Bảng Giá Máy Biến Áp Thibidi

Bảng Giá Máy Biến Áp Thibidi

Máy biến áp là thiết bị điện gồm hai hoặc nhiều cuộn dây hay một cuộn dây có đầu vào và đầu ra trong cùng một từ trường. Cấu tạo cơ bản của máy biến áp thường là hai hay nhiều cuộn dây đồng cách điện được quấn trên cùng một lõi sắt hay sắt từ ferit. Máy biến áp được sử dụng để chuyển đổi hiệu điện thế đúng với giá trị mong muốn.
Nhiều nhà đầu tư không biết về mặt giá thành máy biến áp được dùng như thế nào? Hãy cùng nhà thầu điện TEDCO tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé. 
BẢNG BÁO GIÁ MÁY BIẾN ÁP THIBIDI MỚI NHẤT CHO KHU VỰC TPHCM, ĐIỆN LỰC MIỀN NAM, ĐIỆN LỰC KHÁNH HÒA

0 nhận xét:

Báo Giá Trạm Biến Áp

ĐƠN GIÁ THI CÔNG, LẮP TRẠM BIẾN ÁP HẠ THẾ CƠ  BẢN 2017 CỦA NHÀ THẦU ĐIỆN
Bảng giá thi công, giá lắp trạm biến áp các loại từ 100Kva, 160Kva, 250Kva, 320Kva, 400Kva, 560Kva, 630Kva, 750Kva, 800Kva, 1000Kva, 1500Kva – 3000Kva cho tất cả các đơn vị trong nước.
BẢNG GIÁ THI CÔNG, LẮP TRẠM BIẾN ÁP HẠ THẾ TRỌN GÓI 2017
            (Đơn giá có thể thay đổi theo từng trường hợp cụ thể: xuất xứ vật tư, vị trí lắp đặt, kiểu trạm… )
STTCÔNG SUẤT TRẠM BIẾN ÁP 3P (KVAĐƠN GIÁ
1Trạm điện 100 KVA288.000.000
2Trạm điện 160 KVA325.000.000
3Trạm điện 250 KVA394.000.000
4Trạm điện 320 KVA440.000.000
5Trạm điện 400 KVA468.000.000
6Trạm điện 560 KVA558.000.000
7Trạm điện 630 KVA585.000.000
8Trạm điện 750 KVA684.000.000
9Trạm điện 1000 KVA826.000.000
10Trạm điện 1250 KVA916,000,000
11Trạm điện 1500 KVA1.166.000.000
12Trạm điện 2000 KVA1.366.000.000
13Trạm điện 2500 KVA1.528.000.000

bao-gia-tram-bien-ap
Báo giá trạm biến áp
2/ Các chủng loại vật tư cho TRẠM BIẾN ÁP cơ bản bao gồm: (Cho Trạm ngồi trụ thép)
- Máy biến áp, 15-22/0,4kV theo tiêu chuẩn Điện Lực, loại máy đặt trên trụ ngồi có đầu bussing trung thế thấp, có hộp che phần trên máy
- Trụ thép đơn thân đỡ Máy Biến Áp  (trụ ngồi)
- Bê tông móng trụ thép
- MCCB tổng 3P 
- Cáp xuất hạ thế 
- Trụ Bê tông ly tâm 12m, 14m
- Đà sắt L75x75x8 dài 2,4m + thanh chống đà
- LB.FCO 100A-24kV + Giá đỡ +nắp chụp cách điện
- LA 18kA+ giá đỡ + nắp chụp cách điện
- Sứ đứng 24kV + Ty + dây buộc sứ
- Kẹp quai + Hotline clamp 2/0 + Nắp chụp cách điện
- Hợp đầu cáp ngầm trung thế 3x50mm²
- Đầu elbow 3M50mm²
- Cáp đồng bọc trung thế 24kV - 25 (50)mm²
- Cáp ngầm trung thế 3x50mm²
- Cáp đồng trần 25mm²
- Cọc tiếp địa mạ đồng 16x2400mm
- Thuốc hàn Cadwell
- Ống xoắn chịu lực HDPE Ø114
- Bộ đo hạ thế 
- Vật tư phụ, bulong, cùm các loại, biển báo, bảng tên,
đánh dấu cáp ngầm,…
Với phương châm : “Chất lượng là tốt nhất cho mỗi công trình”. Chúng tôi, nhà thầu điện TEDCO luôn cam kết cung cấp các sản phẩm, dịch vụ chất lượng tốt nhất và những giải pháp tiên tiến nhất, tối ưu nhất cho quý khách hàng.
Để được tư vấn Thiết Kế và thi công Trạm Biến Áp. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Hotline: 090.799.5936 (Mr. Hải)
Địa chỉ: 18 Đường số 2, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Nhà Xưởng: 131/14 Đường số 6, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Điện Thoại: 083.724.1565

0 nhận xét: